Honda Blade 110 được ra mắt vào tháng 10 năm 2014 là dòng xe số mới nhất trong phân khúc xe số của Honda. Với thiết kế nhỏ gọn, độc đáo, thể thao, honda Blade được đánh giá là một trong những mẫu xe thu hút và giá thuộc mức hợp lý.
Honda Blade 2020 hiện là phiên bản mới nhất với một số cải tiến ở thiết kế mặt đồng hồ và tem xe, mang nét cá tính riêng và chất thể thao mạnh mẽ không pha trộn với dòng xe số nào.
Thiết kế
Honda Blade 110 vẫn dựa trên ý tưởng thiết kế “ Thanh thoát và sắc nét” tạo nên tổng thể một mẫu xe thon gọn và tinh tế. Honda Việt Nam đã làm mới một số chi tiết trong thiết kế mẫu xe, thay đổi bộ tem và loại bỏ công tắc đèn.
Phần đầu xe mang diện mạo hoàn toàn mới với phần mặt nạ có nhiều nét cắt độc đáo và sắc sảo cùng hai đường vát chữ V, tạo sự khỏe khoắn và bề thế cho Blade 110. Cụm đèn pha và đèn xi nhan được thiết kế liền khối có phần góc cạnh và cứng cáp với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ.
Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ của xe được thiết kế mới, sở hữu những đường nét tinh tế giúp hiển thị các thông số vận hành sắc nét hơn. Các thông số như tốc độ, nhiên liệu, hành trình, lượng xăng đều được thể hiện rõ ràng và bố trí rành mạch giúp người lái dễ quan sát.
Tem xe tinh tế
Tem xe Honda Blade 110 được bố trí thuôn gọn vuốt dọc thân xe kết hợp cùng tem chữ “ RACE” trên phiển bản vành đúc phanh đĩa mang lại cảm giác hiện đại và năng động cho người lái. Đặc biệt, phiên bản thể thao còn sở hữu tem xe dạng 3D mang đến nét trẻ trung, cá tính.
Thân xe vuốt gọn, thiết kế trẻ trung
Thiết kế phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn. Cụm đèn hậu liền khối tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung.
Ống xả thể thao
Phía đuôi xe là cụm đèn hậu có thiết kế liền khối, sắc sảo, góc cạnh, mang đến sự cứng cáp và trẻ trung cho Blade 110. Ống xả có thiết kế chếch cao tạo vẻ đẹp khỏe khoắn, hòa quyện tuyệt vời với thiết kế năng động của chiếc xe.
Động cơ và công nghệ
Honda Blade 110 vẫn sử dụng động cơ 110cc và làm mát không khí với công suất tối đa lên tới 6,18kW/ 7.500 vòng/ phút. Mô men có khả năng đạt công suất cực đại 8,3 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 8,65 Nm tại 5.500 vòng/phút, đi cùng hộp số tròn 4 cấp. Tối ưu hóa khả năng tăng tốc và chuyển số của xe.
Với sự kế thừa tính năng ưu việt độ bền cao, vận hành ổn định. Honda Blade còn cải tiến giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và bảo vệ môi trường, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Sang số êm ái, dễ dàng. Rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số.
Tiện ích và an toàn
Ổ khóa đa năng 3 trong 1 được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ. Tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Khoảng cách 2 gương chiếu hậu được bố trí hợp lý với khoảng cách tương ứng chiều rộng tay lái giúp việc điều khiển xe và quan sát phía sau trở nên dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng xe | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217mm |
Độ cao yên | 769mm |
Khoảng cách gầm xe | 141mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85l/100km |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Moment cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,0 : 1 |
Đánh giá
Giá Honda Blade giá tốt phù hợp với sinh viên và mức thu nhập trung bình người Việt.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chỉ khoảng 1,9l/100km đây là mức tiêu hao nhiên liệu lý tưởng đối với các dòng xe số phổ thông.
Khả năng vận hành tốt, sang số dễ dàng, cảm giác lái nhẹ. Nhờ động cơ và thiết kế mang tính khí động học cùng trọng lượng nhẹ giúp người lái cảm giác nhẹ nhàng và êm ái vượt trội khi điều khiển xe.
Tiện ích xe Blade đủ để người dùng thoải mái nhất khi điều khiển xe với cốp xe đủ rộng để vật dụng cá nhân, ổ khóa đa năng và gương chiếu hậu gọn gàng.
Xe máy Honda Blade 2021 có bao nhiêu phiên bản?
Có 2 phiên bản là vành đúc và vành nan hoa.
Honda Blade 2021 có mấy màu?
Blade 110 phiên bản Phanh cơ/Phanh đĩa/Mâm đúc: Đỏ Đen, Xanh Đen, Trắng Đen, Đen Trắng Đỏ, Đen
Honda Blade 110 2021 giá bao nhiêu?
Tại các đại lý Honda, xe máy Blade 110 2021 có giá lăn bánh giao động từ 18,8 triệu – 21,1 triệu đồng, tùy phiên bản. Cần thông tin tư vấn và báo giá chính xác xin liên hệ tới Hotline: 0972 427 500